
Sản phẩm
Đa dạng phong phú

Dịch vụ bảo hành
Tận tâm trung thực

Nhân viên tư vấn
Chuyên nghiệp nhiệt tình

Hậu mãi chu đáo
Bảo hành dài hạn
Thông tin chi tiết
- CCEMS.Cabinet là thiết bị điều khiển và giám sát năng lượng tiêu thụ từ 3 đến 6 kênh mạnh mẽ, hỗ trợ công suất lên đến 2200W cho mỗi kênh không qua contactor.
- Thiết bị có khả năng lập trình linh hoạt, cho phép người dùng tùy chỉnh các tác vụ điều khiển theo nhu cầu cụ thể.
- Hỗ trợ giao tiếp đa dạng qua chuẩn CANBUS hoặc RS485 hoặc RS232, ngoài ra là các giao thức truyền thông không dây qua Wifi/LAN/4G, đảm bảo kết nối ổn định và tin cậy.
- Tính tiện lợi cao và giao tiếp mềm dẻo giúp dễ dàng tích hợp vào nhiều hệ thống tự động hóa khác nhau.
- Đặc biệt, CCEMS.Cabinet hỗ trợ kết nối và tương tác hiệu quả với các PLC (Programmable Logic Controller), mở rộng khả năng điều khiển trong công nghiệp
Thông số kĩ thuật | |
Mã sản phẩm | CCEMS |
Phiên bản | 3.9 |
Đơn vị sản xuất | HomeOS Việt Nam, đạt ISO 9001-2015 |
Bao gồm |
SCU – số lượng: 1 TDU – số lượng: 1 ECU – số lượng: 1 MCU – số lượng: 1 DC-DC Converter - số lượng: 1 MCB 63A - số lượng: 1 Contactor 25A- số lượng: 6 Cảm biến dòng điện 100A:5A - số lượng: 3 |
Bộ xử lý vi điều khiển | |
Vi xử lý trung tâm (SCU) | Xtensa® dual-core 32-bit LX7 microprocessor |
Tốc độ xử lý (SCU) | 160Mhz – 240Mhz |
Vi xử lý (ECU, TDU, MCU) | ARM 32-bit |
Tốc độ xử lý (ECU, TDU, MCU) | 48Mhz - 72 Mhz |
Nguồn cấp | |
Điện áp | 185 VAC – 230 VAC |
Công suất định mức | 8 W |
Điều khiển | |
Nút nhấn điều khiển | 6 nút |
Số lượng kênh | 6 kênh 220 VAC |
Dòng điện tối đa mỗi kênh (trực tiếp tại ECU) | 10 A |
Công suất tối đa mỗi kênh (trực tiếp tại ECU) | 2 KW |
Dòng điện tối đa mỗi kênh (qua Contactor) | 25 A |
Công suất tối đa mỗi kênh (qua Contactor) | 5 KW |
Tín hiệu đèn chỉ báo |
6 đèn tương ứng 6 kênh đầu ra 1 đèn báo nguồn 1 đèn báo trạng thái kết nối máy chủ |
Các thông số giám sát | |
Điện áp | 0-250 VAC |
Dòng điện | 0-100 A |
Tần số | 0-60 Hz |
Hệ số công suất | 0-1 |
Năng lượng tiêu thụ | 0-10000 Kwh |
Lưu trữ | |
Bộ nhớ lập trình và sao lưu firmware | 16Mb |
Bộ nhớ ngoài (MicroSD thông dụng) | 2-32 GB (tuỳ chọn), sử dụng lưu trữ lịch sử dữ liệu dài hạn |
Truyền thông | |
ETHERNET | Tốc độ: 10-100 mbps. |
WIFI |
Tiêu chuẩn: IEEE 80IEEE 802.11 b/g/n Tần số: 2412 - 2484 MHz |
4G |
TDD-LTE bốn băng tần B38/B39/B40/B41 FDD-LTE ba băng tần B1/B3/B8 Băng tần kép TD-SCDMA B34/B39 Băng tần kép UMTS/HSDPA/HSPA+ B1/B8 CDMA 1X/EVDO BC0 |
RS232 |
Tốc độ: 1200/2400/4800/9600/19200/115200 bps Khoảng cách tối đa: 30 m Số thiết bị kết nối tối đa: 1 thiết bị |
RS485 (option) |
Tốc độ: 1200/2400/4800/9600/19200/115200 bps Khoảng cách 1000m Số thiết bị kết nối tối đa: 127 thiết bị |
CANBus (option) |
Tốc độ: 25 kbps – 1 mbps Khoảng cách 1000m Số thiết bị kết nối tối đa: 127 thiết bị |
Giao thức truyền thông | |
ETHERNET | WEBSOCKET, TCP/IP, OPC Client, API/HomeOS Cloud/Private Cloud (nếu triển khai riêng) |
WIFI | |
4G | 10 máy chủ song song truyền nhận và điều khiển |
Server kết nối | |
Tương tác | |
WEB | Giao diện cấu hình website/ Từ xa |
Mobile | HomeOS IoT/ Zalo MiniApp |
LED | Đèn LED chỉ thị cho tín hiệu các kênh điều khiển |
Tính năng khác | |
Thời gian thực | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa (FOTA) | Cập nhật qua mạng internet |
Công cụ cấu hình thiết bị | Giao diện website cấu hình của thiết bị |
Lập trình | Kịch bản, cấu hình |
Hoạt động | Chủ động hoạt động khi mất kết nối trung tâm, có thể tự thay thế trung tâm (hoạt động không cần trung tâm) |
Kích thước tủ | |
Dài x Rộng x Cao | 400x300x200mm |
Khối lượng | 3 kg |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO9001- 2015 |
_1753178764.webp)
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
CCEMS - Tủ điện giám sát và điều khiển điện năng