
Sản phẩm
Đa dạng phong phú

Dịch vụ bảo hành
Tận tâm trung thực

Nhân viên tư vấn
Chuyên nghiệp nhiệt tình

Hậu mãi chu đáo
Bảo hành dài hạn
Thông tin chi tiết
ỨNG DỤNG |
Khí tượng thuỷ văn và khảo sát thực địa |
Giám sát trong công nghiệp/ nông nghiệp tưới tiêu, hệ thống điều khiển trong nông nghiệp |
Môi trường và xử lý nước thải |
Giám sát vận hành máy |
Năng lượng và giám sát năng lượng |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên rừng và sinh thái rừng |
Các ứng dụng khác |
Thông tin chung |
|
Mã sản phẩm |
HomeOS - DL-MO-R4-24 |
Phiên bản |
4.0 |
Đơn vị sản xuất |
HomeOS Việt Nam, đạt ISO 9001-2015 |
Bao gồm |
Thiết bị chính, Antenna 4G, Antenna Wifi, Antenna GPS (tuỳ chọn với GPS) |
Nguồn cấp |
|
Điện áp |
5-32 VDC (tự động chuyển đổi theo nguồn cấp trong dải điện áp đầu vào cho phép) |
Điện áp cấp cho đồng hồ thời gian thực RTC |
Sử dụng nguồn lắp bên trong thiết bị, loại pin Lithium CR2032 (có thể thay thế), tuổi thọ pin lớn hơn >2 năm. Hỗ trợ super capacitor song song tăng thời gian thực hoạt động lên đến 3 năm không cần thay thế pin lithium |
Dòng điện chế độ toàn tải, toàn thời gian |
100-200 mA |
Dòng điện chế độ tiết kiệm |
30-100 μAμA |
Công suất định mức |
2.5 W |
Dòng điện trạng thái tĩnh |
< 10 mA ở điện áp 12 VDC (tiêu chuẩn) |
Dòng điện trạng thái hoạt động |
< 60 mA ở điện áp 12 VDC (tiêu chuẩn) |
Bộ xử lý vi điều điều khiển |
|
Vi xử lý |
Xtensa® dual-core 32-bit LX7 microprocessor |
Tốc độ xử lý |
160Mhz – 240Mhz |
Bộ nhớ |
|
Bộ nhớ trong |
128 MB, sử dụng để lưu trữ lịch sử dữ liệu ngắn hạn |
Bộ nhớ ngoài (MicroSD thông dụng) |
2-32 GB (tuỳ chọn), sử dụng lưu trữ lịch sử dữ liệu dài hạn |
SRAM/PSRAM |
512 KB / 8Mb |
Bộ nhớ lập trình và sao lưu firmware |
16Mb, có thể sử dụng để lưu trữ khác |
Đầu vào / Đầu ra |
|
Đầu vào số đếm tốc độ cao |
2 cổng từ 1Hz đến 35kHz |
Đầu vào số đếm tốc độ thấp |
2 cổng từ 1Hz đến 10kHz |
Đầu vào tương tự (4-20mA/0-5v) |
4 cổng (độ phân giải 16 bits) 0 - 65,536 đơn vị |
Đầu ra số |
4 cổng GPIO có cách ly điều khiển quang học |
Điện áp chuyển đổi hỗ trợ SW12 |
12V, sử dụng cấp nguồn hoặc điện áp kích thích (Trigger) |
Tín hiệu đèn cảnh báo |
9 dạng tín hiệu bao gồm 5 tín hiệu cố định và 4 tín hiệu có thể thay đổi theo lập trình kịch bản trong thiết bị. 5 tín hiệu cố định: Nguồn, 4G, Wifi, Timer (RTC), trực tuyến (online) với giao tiếp tối thiểu 1 trong các máy chủ truyền tin đến 4 tín hiệu lập trình: X1, X2, X3, X4 xuất trạng thái theo cảnh báo qua lập trình kịch bản. |
Truyền thông |
|
LAN |
Tốc độ: 10-100 mbps. |
GPS hỗ trợ |
BeiDou, Glonass, LBS (tuỳ chọn) |
RS485 |
Tốc độ: 1200/2400/4800/9600/19200/115200 bps Khoảng cách tối đa: 1000 m Số thiết bị kết nối tối đa: 127 thiết bị |
RS232 |
Tốc độ: 1200/2400/4800/9600/19200/115200 - 921600 bps Khoảng cách tối đa: 30 m Số thiết bị kết nối tối đa: 1 thiết bị |
SDI-12 |
Hỗ trợ giao tiếp với các cảm biến sử dụng SDI-12 (cần P_SW12 kích thích) |
4G |
TDD-LTE bốn băng tần B38/B39/B40/B41 FDD-LTE ba băng tần B1/B3/B8 Băng tần kép TD-SCDMA B34/B39 Băng tần kép UMTS/HSDPA/HSPA+ B1/B8 CDMA 1X/EVDO BC0 |
WIFI |
Tiêu chuẩn: IEEE 80IEEE 802.11 b/g/n Tần số: 2412 - 2484 MHz |
Giao thức truyền thông |
|
4G |
WEBSOCKET, MQTT, TCP/IP, HTTP, HTTPS, FTP/FTPS |
WIFI/LAN |
|
RS485/RS232 |
Modbus RTU |
Tương tác |
|
LCD |
Màn hình hiển thị 128x64 LCD hoặc ePaper đơn sắc (tuỳ chọn) |
WEB |
Giao diện cấu hình website/ Windows form/ từ xa |
Tính năng khác |
|
Lập trình kịch bản |
Điều khiển truyền tin, lập lịch, cấu hình hệ thống,… |
Số kết nối hỗ trợ |
Tối đa 10 servers |
Thời gian thực |
Có |
Thời gian điều khiển và chuyển tiếp tín hiệu theo tần suất hỗ trợ thời gian thực |
Từ 100ms (1/10s) đến 24 giờ, cấu hình chủ động, dải cấu hình bước cho phép từ 50ms |
Giới hạn cung cấp số liệu cảm biến với tần suất không vượt quá |
30 phút / 1 lần, tuỳ theo cấu hình từ thiết bị và không có giới hạn nào đối với chức năng này |
Cập nhật phần mềm từ xa (FOTA) |
Cập nhật qua mạng 4G hoặc WIFI |
Chế độ tiết kiệm năng lượng |
Có |
Chuẩn dữ liệu đầu ra và cấu hình đầu vào |
ASCII, CSV, TXT, JSON, và mặc định của thiết bị 34bytes, có thể cấu hình và lập trình lại theo dạng kịch bản |
Công cụ cấu hình phần mềm đi kèm (website/ phần mềm) |
Website cấu hình của thiết bị, công cụ phần mềm kết nối cấu hình qua RS232. |
Kích thước |
|
Dài x Rộng x Cao |
145x85x30mm |
Khối lượng |
200g |
Bảo vệ nước và tác động môi trường |
Môi trường đồng bằng, rừng núi, độ ẩm cao, muối vùng biển (tuỳ chọn theo phiên bản) |
Chuẩn bảo vệ chống nước |
IP67 |
Điều kiện môi trường hoạt động theo dải |
Nhiệt độ từ -10℃ đến 60℃, Độ ẩm từ 0% đến 100% |
Chất liệu vỏ |
Nhôm phủ sơn tĩnh điện, Đen, tem nhãn xanh – đen/ Đỏ - đen dương theo phiên bản sử dụng |
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng |
ISO9001- 2015 |
 (1)_1747645097.webp)
ỨNG DỤNG |
Khí tượng thuỷ văn và khảo sát thực địa |
Giám sát trong công nghiệp/ nông nghiệp tưới tiêu, hệ thống điều khiển trong nông nghiệp |
Môi trường và xử lý nước thải |
Giám sát vận hành máy |
Năng lượng và giám sát năng lượng |
Tài nguyên nước |
Tài nguyên rừng và sinh thái rừng |
Các ứng dụng khác |
HỎI ĐÁP NHANH
Một số thắc mắc Khách hàng thường gặp
Thời gian giao hàng
Có được miễn phí vận chuyển không?
Giá sản phẩm đã bao gồm VAT chưa?
Có làm việc ngoài giờ hành chính không?
Nếu hàng bị lỗi/hỏng có được hoàn trả/ đổi hàng không
Đánh giá sản phẩm
DATALOGGER 4G - 2024